Từ điển Thiều Chửu
墮 - đoạ/huy
① Rơi xuống, đổ, người mỗi ngày một hư hỏng gọi là đoạ lạc 墮落. ||② Mười, cùng nghĩa với chữ noạ 惰. ||③ Một âm là huy. Ðổ nát.

Từ điển Trần Văn Chánh
墮 - đoạ
Rơi xuống, sa đoạ, suy sụp: 墮落 Truỵ lạc; 墮地 Rơi xuống đất; 墮入海中 Rơi xuống biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
墮 - đoạ
Rơi xuống. Ngã xuống — Hư hỏng. Lười biếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
墮 - huy
Phá hư — Một âm là Đoạ.


墮民 - đoạ dân || 墮落 - đoạ lạc || 墮馬 - đoạ mã || 墮胎 - đoạ thai ||